Cách xây dựng đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank. Everton là một trong các Team Color mạnh của tựa game FO4, đội bóng này sở hữu rất nhiều cái tên nổi tiếng như: Lukaku, Rooney, Eto’o, … .
Everton là một đội bóng lớn có trụ sở ở thành phố Liverpool, đội bóng này đã dành chức vô địch Ngoại Hạng Anh tới 9 lần. Tuy hiện nay Everton không còn mạnh như trước đây, bởi các cầu thủ trẻ vẫn còn thiếu kinh nghiệm. Nhưng khi vào FO4, chúng ta có thể tái hiện lại các huyền thoại từng thi đấu cho đội bóng này. Vì vậy, đây vẫn được xem là một Team Color mạnh dành cho các bạn yêu thích đội bóng này.
Và không chần chờ gì nữa, hãy cùng Gamede.net tìm hiểu cách build đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank thôi nào.
Mục lục
Cách build đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank
Như đã nói, Team Color Everton sở hữu rất nhiều cái tên chất lượng trên hàng công, đặc biệt phải kể đến như: Lukaku (hay còn gọi là Ku Đen), Wayne Rooney, Eto’o, … . Đây toàn là những cầu thủ có tên tuổi trong bóng đá thế giới, cùng với sức trẻ như Stones, Kounde, … thì đây quả thật là một Team Color đáng để bạn xuống tiền.
Chúng ta sẽ cùng nhau build đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank với sơ đồ 4-2-1-3, hãy cùng xem cấu tạo của sơ đồ này với đội hình Everton nhé.
- ST – Lukaku 22TY.
- LW – Richarlison 20TS và RW – Rooney FA.
- CAM – Eto’o FA.
- LDM – Delph BTB và RDM – vandeBeek UP.
- LCB – Kounde 22TY và RCB – Stones.
- LB – Baines HOT và RB – Sidibe MOG.
- GK – Stekelenburg CAP.
Bây giờ, các bạn cùng Gamede.net tìm hiểu chi tiết các cầu thủ trong đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank này nhé.
Tiền đạo cắm: ST – Lukaku 22TY
Ở vị trí tiền đạo cắm thì Lukaku là sự lựa chọn số 1 cho Team Color Everton, cầu thủ này có sức mạng phi thường, tốc độ tốt và khả năng dứt điểm bá đạo trong FO4. Tuy ở ngoài đời thật Lukaku chậm chạp, rườm rà bởi thể hình quá bự con, nhưng trong game FO4, đây thật sự là một siêu tiền đạo.
Ở mùa giải 22TY, Lukaku có chỉ số tổng lên đến 106 khi chỉ mới ở thẻ cộng 1, các chỉ số nổi trội của Lukaku đó là Sức mạnh – 116, Tốc độ – 110, Dứt điểm – 110 và Lực sút – 110. Cầu thủ này có chiều cao 191cm, nặng 94kg, thể hình Sức Khỏe và chân là 4-5. Lukaku sở hữu cho mình 2 chỉ số ẩn, đó là: Sút xoáy và Đánh đầu mạnh.
Để xem chi tiết các chỉ số của Lukaku mùa giải 22TY, các bạn có thể truy cập tại đây nhé.
Tiền đạo cánh: LW – Richarlison 20TS và RW – Rooney FA
Bộ đôi tiền đạo cánh LW – Richarlison 20TS và RW – Rooney FA là hai cái tên mà Gamede.net lựa chọn để góp mặt trong đội hình Evertin FO4 cực mạnh để leo rank này. Nếu như Richarlison có tốc độ và kỹ thuật tốt thì Rooney có khả năng dứt điểm và sút xa tốt. Cả hai sẽ là vũ khí lợi hại bên hành lang cánh của các HLV. Hãy cùng xem bộ chỉ số của hai cầu thủ này nhé.
LW – Richarlison mùa giải 20TS: Ở mùa giải này, Richarlison có chiều cao 181cm, nặng 71kg, thể hình TB và chân là 5-5. Cầu thủ này có khả năng chơi bóng bằng hai chân và sở hữu cho mình 3 chỉ số ẩn, bao gồm: Cá nhân, Tính tế và Qua người.
Các bạn có thể xem chi tiết bộ chỉ số của Richarlison mùa giải 20TS tại đây.
RW – Rooney mùa giải FA: Ở mùa giải này, Rooney có chiều cao 176cm, nặng 82kg, thể hình Sức Khỏe và chân là 4-5. Cầu thủ này có 3 sao kỹ thuật và sở hữu cho mình 5 chỉ số ẩn, bao gồm: Tranh cãi, Chuyền dài, Sút xa, Kiến tạo và Sút/Tạt bóng má ngoài.
Để xem chi tiết các chỉ số của Rooney mùa giải FA, các bạn có thể truy cập tại đây.
Tiền vệ tấn công: CAM – Eto’o FA
Ở vị trí tiền vệ tấn công của Everton thật sự không có cái tên nào chất lượng, Gamede.net đành lựa chọn Eto’o đá ở vị trí này. Với khả năng dứt điểm và chọn vị trí tốt, Gamede.net tin chắc rằng Eto’o sẽ làm tròn nhiệm vụ của một tiền vệ tấn công. Hãy cùng xem bộ chỉ số của cầu thủ này nhé.
Eto’o có chiều cao 179cm, nặng 75kg, thể hình TB và chân là 5-5. Cầu thủ này có khả năng chơi bóng bằng hai chân và sở hữu cho mình hai chỉ số ẩn đó là: Sút xoáy và Sút xa. Với bộ chỉ số ẩn này, Eto’o sẽ thường xuyên tung ra những sút xa uy lực từ ngoài vòng cấm.
Các bạn có thể xem chi tiết các chỉ số của Eto’o mùa giải FA tại đây nhé.
Tiền vệ phòng ngự: LDM – Delph BTB và RDM – vandeBeek UP
Đến với hàng phòng ngự của đội hình Everton, hai cái tên được lựa chọn đá ở vị trí tiền vệ phòng ngự đó là LDM – Delph BTB và RDM – vandeBeek UP. Cả hai đều có khả năng phòng thủ tốt, đây là hai cái tên đá ở vị trí đánh chặn tốt nhất của Everton mà Gamede.net có thể lựa chọn. Hãy cùng xem bộ chỉ số của hai cầu thủ này nhé.
LDM – Delph mùa giải BTB: ở mùa giải này, Delph có chiều cao 174cm, nặng 78kg, thể hình TB và chân là 5-3. Cầu thủ này có 3 sao kỹ thuật và sở hữu cho mình một chỉ số ẩn đó là: Qua người. Delph có thể đá tốt ở cả ba vị trí LB – CDM – LB, vì vậy tùy vào chiến thuật mà các HLV có thể bố trí Delph.
Các bạn có thể xem chi tiết các chỉ số của Delph mùa giải BTB tại đây.
RDM – vandeBeek mùa giải UP: Ở mùa giải này, vandeBeek có chiều cao 184cm, nặng 74kg, thể hình TB và chân là 3-5. Cầu thủ này có 3 sao kỹ thuật và sở hữu cho mình 3 chỉ số ẩn, bao gồm: Tinh tế, Sút xa và Sút/Tạt bóng má ngoài.
Trung vệ: LCB – Kounde 22TY và RCB – Stones
Để hàng phòng ngự thêm vững chắc, hai cầu thủ trung vệ mà Gamede.net lựa chọn đó chính là LCB – Kounde 22TY và RCB – Stones E21. Cả hai cầu thủ này đề có khả năng không chiến tốt, đây là một vũ khí lợi hại của các HLV trong những pha bóng cố định gần khung thành đối phương. Hãy cùng xem bộ chỉ số của hai cầu thủ này nhé.
LCB – Kounde mùa giải 22TY: Ở mùa giải này, Kounde có chiều cao 181cm, nặng 75kg, thể hình TB và chân là 3-5. Cầu thủ này có 2 sao kỹ thuật và sở hữu cho mình 1 chỉ số ẩn đó là đánh đầu mạnh. Bộ chỉ số phòng thủ của Kounde rất đều và đẹp, vì vậy các HLV yên tâm khi có cầu thủ này trong hàng phòng ngự.
Các bạn có thể xem chi tiết các chỉ số của Kounde mùa giải 22TY tại đây.
RCB – Stones mùa giải E21: Ở mùa giải này, Stones có chiều cao 188cm, nặng 70kg, thể hình nhỏ và chân là 4-5. Cầu thủ này có 3 sao kỹ thuật và sở hữu cho mình 2 chỉ số ẩn, đó là: Chuyền dài và Đánh đầu mạnh. Stones và Kounde sẽ là bức tường thành vững chắc của Everton.
Các bạn có thể xem chi tiết các chỉ số của Stones mùa giải E21 tại đây.
Hậu về cánh: LB – Baines HOT và RB – Sidibe MOG
Khi các cầu thủ ở hàng tấn công đã sở hữu mức lương khá cao thì hai cầu thủ hậu vệ cánh cần được giảm lương để cân lương. Với mức lương 17 thì hai cái tên mà Gamede.net lựa chọn đá ở vị trí này đó là Baines HOT và Sidibe MOG. Cả hai cầu thủ này đều có thể lực trâu bò, điều này giúp lên công về thủ tốt. Hãy cùng xem bộ chỉ số của hai cầu thủ này nhé.
LB – Baines mùa giải HOT: Ở mùa giải này, Baines có chiều cao 170cm, nặng 74kg, thể hình TB và chân là 5-3. Cầu thủ này có 4 sao kỹ thuật và sở hữu cho mình 3 chỉ số ẩn, bao gồm: Tạt bóng sớm, Team player và Finesse Free Kick.
Các bạn có thể xem chi tiết các chỉ số của Baines mùa giải HOT tại đây.
RB – Sidibe mùa giải MOG: Ở mùa giải này, Sidibe có chiều cao 182cm, nặng 71kg, thể hình TB và chân là 4-5. Cầu thủ này có 3 sao kỹ thuật và thể lực khá trâu bò khi đạt 103 chỉ mới ở thẻ cộng 1.
Các bạn có thể xem chi tiết các chỉ số của Sidibe mùa giải MOG tại đây.
Thủ môn: GK – Stekelenburg CAP
Bảo vệ trong khung thành đó là Stekelenburg, cầu thủ này có chiều cao và thể hình tốt giúp thực hiện những pha đổ người và bắt bóng xuất thần. Stekelenburg có chiều cao 197cm, nặng 92kg, thể hình TB và chân là 4-5. Cầu thủ này có một chỉ số ẩn đó là Lãnh đạo.
Các bạn có thể xem chi tiết các chỉ số của Stekelenburg mùa giải CAP tại đây.
Danh sách các cầu thủ thuộc Team Color Everton FO4
Dưới đây là danh sách các cầu thủ thuộc Team Color Everton trong FO4. Rất nhiều bạn muốn build đội hình Everton nhưng lại không biết cầu thủ nào từng thuộc biên chế của đội bóng này. Biết được điều đó, Gamede.net sẽ đưa ra danh sách các cầu thủ từng thi đấu cho CLB Everton dưới đây.
Các cầu thủ ở vị trí ST và CF:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | G. Lineker |
2 | L. Donovan |
3 | W. Rooney |
4 | S. Eto’o |
5 | R. Lukaku |
6 | Sandro |
7 | C. Tosun |
8 | O. Niasse |
9 | N. Jelavić |
10 | A. Koné |
11 | Richarlison |
Các cầu thủ ở vị trí LW và RW:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | C. Atsu |
2 | T. Walcott |
Các cầu thủ ở vị trí CAM:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | Sigurðsson |
2 | R. Barkley |
Các cầu thủ ở vị trí RM và LM:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | Y. Bolasie |
2 | Deulofeu |
3 | K. Mirallas |
Các cầu thủ ở vị trí CM:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | D. Gibson |
2 | M. Fellaini |
3 | T. Davies |
4 | A.Gomes |
Các cầu thủ ở vị trí CDM:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | J. Rodwell |
2 | D. Klaassen |
3 | I. Gueye |
4 | Schneiderlin |
Các cầu thủ ở vị trí LB và RB:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | L. Digne |
2 | L. Baines |
Các cầu thủ ở vị trí CB:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | M. Materazzi |
2 | S. Mustafi |
3 | J. Stones |
4 | E. Mangala |
5 | K. Zouma |
6 | M. Kean |
7 | P. Jagielka |
8 | Y. Mina |
9 | Kounde |
Các cầu thủ ở vị trí GK:
STT | Tên cầu thủ |
---|---|
1 | Stekelenburg |
2 | Pickford |
Sơ đồ chiến thuật của đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank
Sở hữu một đội hình mạnh không thôi thì vẫn chưa đủ, các bạn cần có chiến thuật của đội bóng. Trong bóng đá, có rất nhiều yếu tố dẫn đến sự thành công của một đội bóng: Cầu thủ, HLV, Chiến thuật, Fan hâm mộ, … .
Trong FO4 cũng vậy, các bạn cần có chiến thuật tốt thì đội bóng mới mạnh lên được. Hãy cùng Gamede.net tìm hiểu sơ đồ chiến thuật 4-2-1-3 đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank này nhé.
Sơ đồ 4-1-2-3 đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank
Sơ đồ 4-2-1-3 không còn xa lạ đối với các game thủ Việt Nam trong tựa game FO4 nữa rồi, bởi đây là một trong các sơ đồ quốc dân. Với lối đá phòng ngự phản công sắc bén, chắc hẳn sẽ giúp Everton mạnh hơn rất nhiều.
- ST – Lukaku.
- LW – Richarlison và RW – Rooney.
- CAM – Eto’o.
- LDM – Delph và RDM – vandeBeek.
- LCB – Kounde và RCB – Stones.
- LB – Baines và RB – Sidibe.
- GK – Stekelenburg.
Chiến thuật đơn đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank
Chiến thuật đơn là nơi đưa ra các chiến thuật cho từng cầu thủ. Hãy cùng Gamede.net tìm hiểu chiến thuật đơn cho các cầu thủ Everton FO4 cực mạnh để leo rank nhé.
ST – Lukaku: Tấn công 3 – phòng thủ 1, các chỉ số thành phần AR1, DP2, IN, SR1.
LW – Richarlison: Tấn công 3 – phòng thủ 1, các chỉ số thành phần CC1, DS, IN, SC1, SR1.
RW – Rooney: Tấn công 3 – phòng thủ 1, các chỉ số thành phần CC1, DS, IN, SC1, SR1.
CAM – Eto’o: Tấn công 3 – phòng thủ 2, các chỉ số thành phần DS, IN, PF, SC.
LDM – Delph: Tấn công 1 – phòng thủ 3, các chỉ số thành phần AS1, DB, IN.
RDM – vandeBeek: Tấn công 1 – phòng thủ 3, các chỉ số thành phần AS1, DB, IN.
LB – Baines: Tấn công 1, phòng thủ 3, các chỉ số thành phần AR1, IN.
RB – Sidibe: Tấn công 1, phòng thủ 3, các chỉ số thành phần AR1, IN.
RCB – Stones: Tấn công 1- phòng thủ 3, các chỉ số thành phần AS, IN.
LCB – Kounde: Tấn công 1- phòng thủ 3, các chỉ số thành phần AS, IN.
Chiến thuật đội của đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank
Dưới đây là chiến thuật đội của đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank với sơ đồ 4-1-2-3, các bạn có thể tham khảo nhé.
Tổng số trận: 100
Số trận thắng: 54, chiếm 54%.
Số trận thua: 31, chiếm 31%.
Số trận hoaf: 15 chiếm 15%.
Mức giá sở hữu đội hình Everton FO4 mạnh nhất là bao nhiêu?
Thật khó để nói mức giá sở hữu đội hình Everton FO4 cực mạnh để leo rank là bao nhiêu, bởi vì mức giá của các cầu thủ thay đổi hàng ngày. Tuy nhiên, Gamede.net sẽ đưa ra mức giá ước tính dựa vào giá Min và Max của các cầu thủ trên TTCN FO4.
Dưới đây là bảng giá của các cầu thủ Everton bao gồm 11 cái tên mà Gamede.net đề cập trong đội hình chính với các thẻ cộng 1, 3 và 5.
Mức giá để sở hữu đội hình Everton FO4 cực mạnh ở thẻ cộng 1
STT | Tên cầu thủ | Mùa giải | Chỉ số chung | Lương | Giá min | Giá max |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lukaku | 22TY | ST – 106 | 24 | 2,930,000,000 BP | 3,590,000,000 BP |
2 | Richarlison | 20TS | ST – 98, RM – 94, LM – 94 | 21 | 252,000,000 BP | 308,000,000 BP |
3 | Rooney | FA | CF – 104, ST – 103 | 22 | 292,000,000 BP | 356,000,000 BP |
4 | Eto’o | FA | ST – 104 | 22 | 288,000,000 BP | 352,000,000 BP |
5 | Fabian Delph | BTB | LB – 100, CDM – 100, LB – 100 | 20 | 32,900,000 BP | 40,300,000 BP |
6 | vandeBeek | UP | CM – 102, CAM – 102 | 22 | 276,000,000 BP | 338,00,000 BP |
7 | Kounde | 22TY | CB – 103 | 22 | 452,000,000 BP | 552,000,000 BP |
8 | Stones | E21 | CB – 102 | 21 | 113,000,000 BP | 139,000,000 BP |
9 | Baines | HOT | LB – 93, LWB – 94 | 17 | 43,300,000 BP | 45,900,000 BP |
10 | Sidibe | MOG | RB – 92, LB – 92 | 17 | 8,690,000 BP | 10,630,000 BP |
11 | Stekelenburg | CAP | GK – 99 | 17 | 23,500,000 BP | 28,700,000 BP |
Mức giá để sở hữu đội hình Everton FO4 cực mạnh ở thẻ cộng 1 khoảng 47 tỷ BP đến 58 tỷ BP.
Mức giá để sở hữu đội hình Everton FO4 cực mạnh ở thẻ cộng 3
STT | Tên cầu thủ | Mùa giải | Chỉ số chung | Lương | Giá min | Giá max |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lukaku | 22TY | ST – 106 | 24 | 6,160,000,000 BP | 7,520,000,000 BP |
2 | Richarlison | 20TS | ST – 98, RM – 94, LM – 94 | 21 | 535,000,000 BP | 635,000,000 BP |
3 | Rooney | FA | CF – 104, ST – 103 | 22 | 873,000,000 BP | 1,067,000,000 BP |
4 | Eto’o | FA | ST – 104 | 22 | 879,000,000 BP | 1,075,000,000 BP |
5 | Fabian Delph | BTB | LB – 100, CDM – 100, LB – 100 | 20 | 69,800,000 BP | 85,300,000 BP |
6 | vandeBeek | UP | CM – 102, CAM – 102 | 22 | 920,000,000 BP | 1,120,000,000 BP |
7 | Kounde | 22TY | CB – 103 | 22 | 1,040,000,000 BP | 1,280,000,000 BP |
8 | Stones | E21 | CB – 102 | 21 | 654,000,000 BP | 800,000,000 BP |
9 | Baines | HOT | LB – 93, LWB – 94 | 17 | 99,000,000 BP | 105,000,000 BP |
10 | Sidibe | MOG | RB – 92, LB – 92 | 17 | 19,400,000 BP | 23,700,000 BP |
11 | Stekelenburg | CAP | GK – 99 | 17 | 56,400,000 BP | 69,000,000 BP |
Mức giá để sở hữu đội hình Everton FO4 cực mạnh ở thẻ cộng 1 khoảng 100 tỷ BP đến 123 tỷ BP.
Mức giá để sở hữu đội hình Everton FO4 cực mạnh ở thẻ cộng 5
STT | Tên cầu thủ | Mùa giải | Chỉ số chung | Lương | Giá min | Giá max |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lukaku | 22TY | ST – 106 | 24 | 28,600,000,000 BP | 35,000,000,000 BP |
2 | Richarlison | 20TS | ST – 98, RM – 94, LM – 94 | 21 | 1,720,000,000 BP | 2,090,000,000 BP |
3 | Rooney | FA | CF – 104, ST – 103 | 22 | 14,900,000,000 BP | 18,300,000,000 BP |
4 | Eto’o | FA | ST – 104 | 22 | 12,800,000,000 BP | 15,600,000,000 BP |
5 | Fabian Delph | BTB | LB – 100, CDM – 100, LB – 100 | 20 | 851,000,000 BP | 1,040,000,000 BP |
6 | vandeBeek | UP | CM – 102, CAM – 102 | 22 | 7,950,000,000 BP | 9,710,000,000 BP |
7 | Kounde | 22TY | CB – 103 | 22 | 7,720,000,000 BP | 9,440,000,000 BP |
8 | Stones | E21 | CB – 102 | 21 | 6,280,000,000 BP | 7,680,000,000 BP |
9 | Baines | HOT | LB – 93, LWB – 94 | 17 | 746,000,000 BP | 792,000,000 BP |
10 | Sidibe | MOG | RB – 92, LB – 92 | 17 | 76,700,000 BP | 93,700,000 BP |
11 | Stekelenburg | CAP | GK – 99 | 17 | 248,000,000 BP | 304,000,000 BP |
Mức giá để sở hữu đội hình Everton FO4 cực mạnh ở thẻ cộng 1 khoảng 490 tỷ BP đến 600 tỷ BP.